Báo cáo ba công khai năm 2021-2022
Số kí hiệu | MNMP |
Ngày ban hành | 31/08/2021 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 31/08/2021 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Thông tư |
Lĩnh vực |
Công khai giáo dục |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Vinh Hiển |
/uploads/mnmuongphang/laws/ba-cong-khai-2021-2022.doc
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
TRƯỜNG MẦM NON XÃ MƯỜNG PHĂNG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2021 - 2022
STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Chiều cao: Chiều cao bình thường 38/41 đạt 92,7% SDD thể thấp còi: 3/41 đạt 7,3% - Cân nặng: Cân nặng bình thường 38/41 đạt 92,7% Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 3/41 đạt 7,3% | - Chiều cao: Chiều cao bình thường 168/173 đạt 97.1% Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 5/173 đạt 2.9% - Cân nặng: Cân nặng bình thường 168/173 đạt 97.1% SDD thể thấp còi: 5/173 đạt 2.9% |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Chương trình giáo dục mầm non | Chương trình giáo dục mầm non |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Nhà trẻ + Thể chất: 39/41 đạt trên 95.1 % + Nhận thức: 39/41 đạt trên 95.1 % + Tình cảm xã hội: 39/41 đạt trên 95.1 % + Ngôn ngữ: 39/41 đạt trên 95.1 % | + Thể chất: 173/173 đạt trên 100% + Nhận thức: 173/173 đạt trên 100% + Thẩm mỹ: 173/173 đạt trên 100% + Tình cảm xã hội: 173/173 đạt trên 100% +Ngôn ngữ: 173/173 đạt trên 100% |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi cho trẻ - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức các hoạt động trải nghiêm, tổ chức các ngày lễ hội - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức, tham gia các hội thi | - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên làm đồ dùng đồ chơi cho trẻ - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức các hoạt động trải nghiêm, tổ chức các ngày lễ hội - Cha mẹ, người chăm sóc trẻ kết hợp với giáo viên trong công tác tổ chức, tham gia các hội thi |
Mường Phăng, ngày 01 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Bình |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |||||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | ||||||
I | Tổng số trẻ em | 0 | 0 | 0 | 41 | 57 | 55 | 61 | |||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 0 | 41 | 57 | 55 | 61 | |||||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 0 | 0 | 0 | 41 | 57 | 55 | 61 | |||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 0 | 0 | 0 | 41 | 57 | 55 | 61 | |||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 0 | 0 | 0 | 41 | 57 | 55 | 61 | |||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 0 | 0 | 0 | 41 | 57 | 55 | 61 | |||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 0 | 0 | 0 | 38 | 54 | 53 | 0 | |||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 5 | 0 | |||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 0 | 0 | 0 | 38 | 54 | 53 | 0 | |||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 5 | 0 | |||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 0 | 0 | 0 | 41 | 57 | 55 | 61 | |||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 0 | 0 | 0 | 41 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 0 | 0 | 0 | 0 | 57 | 55 | 61 | |||
Mường phăng, ngày 01 tháng 09 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) | |||||||||||
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 10 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 10 | - |
1 | Phòng học kiên cố | 3 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 7 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
III | Số điểm trường | 4 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 3839.9 | 18.2 m2/ 1trẻ em |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1120 | 5.2 m2/ 1trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 581 | 2.68 m2/ 1trẻ em |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 400 | 1.9 m2/ 1trẻ em |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | 0 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 96 | 0.44 m2/ 1trẻ em |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 100 | 0.17 m2/ 1trẻ em |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 0 | 0 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 60 | 0.27 m2/ 1trẻ em |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 50 | 0.23 m2/ 1trẻ em |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 10/10 | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 7/10 | Số bộ/nhóm (lớp) |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 2/10 | Số bộ/nhóm (lớp) |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 25/5 | Số cái/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 16 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | 90/10 | Số thiết bị/nhóm (lớp) |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 5 | 5 | 0.8 | 0.31 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
Mường Phăng, ngày 01 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Bình |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 21 | 0 | 0 | 12 | 7 | 1 | 1 | 3 | 13 | 2 | 12 | 6 | 0 | 0 | ||||
I | Giáo viên | 15 | 0 | 0 | 9 | 6 | 0 | 0 | 3 | 11 | 1 | 9 | 6 | 0 | 0 | |||
1 | Nhà trẻ | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 0 | |||
2 | Mẫu giáo | 12 | 0 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 | 3 | 9 | 0 | 7 | 5 | 0 | 0 | |||
II | Cán bộ quản lý | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | 0 | |||
III | Nhân viên | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
3 | Thủ quỹ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | Nhân viên y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
5 | Nhân viên khác | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||
Mường Phăng, ngày 01 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) Nguyễn Thị Bình | ||||||||||||||||||
Công khai bổ sung dự toán ngân sách năm 2024
Thời gian đăng: 18/12/2024
lượt xem: 4 | lượt tải:6Biên bản niêm yết công khai các khoản thu năm học 2024-2025
Thời gian đăng: 16/10/2024
lượt xem: 20 | lượt tải:16Phê duyệt kế hoạch vận động tài trợ của một số cơ sở giáo dục năm học 2024-2025
Thời gian đăng: 08/10/2024
lượt xem: 25 | lượt tải:15Kế hoạch vận động tài trợ năm 2024-2025
Thời gian đăng: 08/10/2024
lượt xem: 40 | lượt tải:17